$53228
Giải thích VN: Một chương trình máy tính được thiết kế để giúp con người thực hiện một kiểu công vi
Giải thích VN: Một chương trình máy tính được thiết kế để giúp con người thực hiện một kiểu công việc nào đó. Vì thế, một ứng dụng khác với một hệ điều hành (để chạy máy tính), một trình iện ích (để thực hiện các công việc lặt vặt chung hoặc bảo quản), và một ngôn ngữ (nhờ nó các chương trình máy tính được tạo). Tùy theo công việc mà nó được thiết kế, một ứng dụng có thể điều tác văn bản, con số, đồ họa, hoặc một tổ hợp các thành phần này. Một số bộ ứng dụng có năng lực tính toán đáng kể nhờ tập trung vào một công việc đơn lẻ, chẳng hạn như xử lý văn bản; một số khác (mệnh danh là phần mềm tích hợp) tuy có hơi ít năng lực hơn song lại gộp nhiều ứng dụng, chẳng hạn như trình xử lý văn bản, trình bảng tính và trình cơ sở dữ liệu.
AAS (authorizedapplication specialist)
chuyên gia ứng dụng được phép
AAS (authorizedapplication specialist)
chuyên viên ứng dụng có thẩm quyền
ABI ( interface)
giao diện nhị phân ứng dụng
ACA (Control Architecture)
kiến trúc điều khiển ứng dụng
ACAP ( Access Protocol)
giao thức truy nhập cấu hình ứng dụng
ACB ( block)
khối điều khiển ứng dụng
ACBGEN ( block generation)
sự tạo khối điều khiển ứng dụng
ACC ( code)
mã điều khiển ứng dụng
Access Control Service Element (Layer) (ACSA)
Phần tử dịch vụ điều khiển truy nhập ( Lớp ứng dụng )
active
ứng dụng hiện hành
active
ứng dụng hoạt động
Adjunct Switch Interface (ASAI)
giao diện ứng dụng của chuyển mạch phụ
ADR ( record)
bản ghi định nghĩa ứng dụng
AEP ( profile)
hiện trạng môi trường ứng dụng
AES ( specifications)
đặc tả môi trường ứng dụng
AIA (Integration Architecture)
cấu trúc kết hợp ứng dụng
AIA (artificialintelligence )
ứng dụng trí tuệ nhân tạo
ALL ( list)
danh sách tải ứng dụng
AMH ( handler)
bộ xử lý thông báo ứng dụng
APA (Portability Architecture)
cấu trúc khả chuyển ứng dụng
APF ( function)
chức năng xử lý ứng dụng
APF ( function)
hàm xử lý ứng dụng
API ( interface)
giao diện lập trình ứng dụng
()
chương trình ứng dụng
(APP)
ứng dụng, Chương trình ứng dụng
Activity Model (AAM)
mô hình hoạt động ứng dụng
association
sự kết hợp ứng dụng
Association (AA)
hiệp hội ứng dụng
audit
kiểm tra ứng dụng
binary interface
giao diện nhị phân ứng dụng
Binary Interface (ABI)
giao diện nhị phân ứng dụng
Binary Interface (ABI)
ứng dụng giao diện nhị phân
Business Unit (ABU)
khối kinh doanh ứng dụng
centric
hướng vào ứng dụng
centric
tập trung vào ứng dụng
computer language
ngôn ngữ máy tính ứng dụng
configuration access protocol (ACAP)
giao thức truy cập cấu hình ứng dụng
Configuration Access Protocol (ACAP)
giao thức truy nhập cấu hình ứng dụng
context
ngữ cảnh ứng dụng
Context (AC)
ngữ cảnh ứng dụng
control architecture (ACA)
cấu trúc điều khiển ứng dụng
control block (ACB)
khối điều khiển ứng dụng
control block generation (ACBGEN)
sự tạo khối điều khiển ứng dụng
control code
mã điều khiển ứng dụng
control code (ACC)
mã điều khiển ứng dụng
Control Management (ACM)
quản lý điều khiển ứng dụng
control menu
menu điều khiển ứng dụng
control menu
trình đơn điều khiển ứng dụng
control menu
trình đơn kiểm soát ứng dụng
Control Service Element (INMARSAT) (ACSE)
phần tử dịch vụ điều khiển ứng dụng
Control Services (ACS)
các dịch vụ điều khiển ứng dụng
control statement
câu lệnh điều khiển ứng dụng
data
dữ liệu ứng dụng
Data Types (ADT)
các loại dữ liệu ứng dụng
definition record
bản ghi định nghĩa ứng dụng
definition record (ADR)
bản ghi định nghĩa ứng dụng
development
phát triển ứng dụng
Development Environment
môi trường phát triển ứng dụng
Development Environment (ADE)
môi trường phát triển ứng dụng
development language
ngôn ngữ phát triển ứng dụng
Development Solutions (AT& T) (ADS)
các giải pháp phát triển ứng dụng
development system
hệ phát triển ứng dụng
development system
hệ thống phát triển ứng dụng
Development System (ADS)
hệ thống phát triển ứng dụng
development tool
công cụ phát triển ứng dụng
Directory (ADI)
thư mục ứng dụng
driven
hướng theo ứng dụng
Entity (AE)
thực thể ứng dụng
Entity Title (AET)
tên thực thể ứng dụng
Environment Profile (AEP)
định dạng môi trường ứng dụng
environment profile (AEP)
lược sử môi trường ứng dụng
environment profile (AEP)
hiện trạng môi trường ứng dụng
environment specifications (AES)
đặc tả môi trường ứng dụng
file
tập tin ứng dụng
File Transfer (AFT)
chuyển tệp ứng dụng
growth
sự phát triển ứng dụng
heap
vùng ứng dụng
host
máy chủ ứng dụng
icon
biểu tượng ứng dụng
information service
dịch vụ thông tin ứng dụng
Integration Architecture (AIA)
cấu trúc tích hợp ứng dụng
layer
lớp ứng dụng
layer
tầng ứng dụng
Layer (AL)
lớp ứng dụng
Layer Structure (ALS)
cấu trúc lớp ứng dụng
Layer Unit (ALU)
khối lớp ứng dụng
load balancing
cân bằng tải trọng ứng dụng
load balancing
sự cân bằng tải ứng dụng
load list
danh sách tải ứng dụng
load list (ALL)
danh sách tải ứng dụng
management
quản lý ứng dụng
management
sự quản trị ứng dụng
Marker (APP)
đánh dấu ứng dụng
message handler (AMH)
bộ xử lý thông báo ứng dụng
mode
chế độ ứng dụng
network platform
nền ứng dụng mạng
object
đối tượng ứng dụng
object name
tên đối tượng ứng dụng
Operating Environment (AOE)
môi trường điều hành ứng dụng
option
tùy chọn ứng dụng
OSI Management (AOM)
Quản lý OSI ứng dụng
package
bộ chương trình ứng dụng
package
bó trình ứng dụng
package
gói ứng dụng
part
phần ứng dụng
Portability Architecture (APA)
cấu trúc khả chuyển ứng dụng
Portability Profile (APP)
đặc trưng di chuyển được của các ứng dụng
problem
bài toán ứng dụng
problem
trục trặc trong ứng dụng
problem
vấn đề của ứng dụng
problem
vấn đề ứng dụng
processing function (APF)
chức năng xử lý ứng dụng
processing function (APF)
hàm xử lý ứng dụng
Processing Services (APS)
các dịch vụ xử lý ứng dụng
processor
bộ xử lý ứng dụng
profile
tóm tắt ứng dụng
program
chương trình ứng dụng
program
phần mềm ứng dụng
program
trương trình ứng dụng
Program (AP)
chương trình ứng dụng
Program (APP)
chương trình ứng dụng
program exit routine
thủ tục thoát chương trình ứng dụng
program identification
mã hiệu trình ứng dụng
program image
hình ảnh chương trình ứng dụng
program image
ảnh trình ứng dụng
program interface
giao diện chương trình ứng dụng
program interface
giao diện trình ứng dụng
Program Interface (API)
giao diện chương trình ứng dụng
program interface-API
giao diện chương trình ứng dụng
program major node
nút chính của chương trình ứng dụng
program output limits
các giới hạn chương trình ứng dụng
Programmers Toolkit (APT)
bộ công cụ của các lập trình viên ứng dụng
programming interface (API)
giao diện lập trình ứng dụng
programming language
ngôn ngữ lập trình ứng dụng
Protocol Data Unit (APDU)
khối dữ liệu giao thức ứng dụng
Resource Manager (ARM)
bộ quản lý tài nguyên ứng dụng
routine
chương trình con ứng dụng
routine
thủ tục ứng dụng
server
bộ phục vụ ứng dụng
server
máy chủ ứng dụng
service
dịch vụ ứng dụng
service element
thành phần dịch vụ ứng dụng
Service Object (ASO)
đối tượng dịch vụ ứng dụng
services
các dịch vụ ứng dụng
shortcut key
phím rút gọn ứng dụng
software
chương trình ứng dụng
software
phần mềm ứng dụng
software installation server (ASIS)
máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng
Software Integration Support Tools (ASIS)
các công cụ trợ giúp tích hợp phần mềm ứng dụng
Software Interface (ASI)
giao diện phần mềm ứng dụng
software program
chương trình phần mềm ứng dụng
Specific Functional Blocks (ASFB)
các khối chức năng đặc trưng ứng dụng
Specific Integrated Circuit (ASIC)
mạch tổ hợp có ứng dụng đặc biệt
Specific Switches (ASS)
các chuyển mạch đặc trưng ứng dụng
structure definition
định nghĩa cấu trúc ứng dụng
structure preserving
bảo toàn cấu trúc ứng dụng
structure review
duyệt xem cấu trúc ứng dụng
structure specification
đặc tả cấu trúc ứng dụng
study
nghiên cứu ứng dụng
system (AS)
hệ thống ứng dụng
System (SNA, ) (AS)
Hệ thống ứng dụng (SNA, APPN)
Technology Satellite (ATS)
vệ tinh công nghệ ứng dụng
Timesharing Software Engineering (ATSE)
thiết kế phần mềm chia sẻ thời gian ứng dụng
transaction program
chương trình giao dịch ứng dụng
transaction program
chương trình toàn tác ứng dụng
Transaction Program (ATP)
chương trình giao dịch ứng dụng
Virtual Terminal (AVT)
thiết bị đầu cuối do ứng dụng
windows
cửa sổ ứng dụng
application-association
hiệp hội ứng dụng
Application-layer Service Data Unit (ASDU)
khối dữ liệu dịch vụ lớp ứng dụng
application-oriented
hướng ứng dụng
application-oriented language
ngôn ngữ hướng ứng dụng
application-oriented package
gói chương trình ứng dụng
application-process
phương pháp ứng dụng
application-process
quy trình ứng dụng
Application-Protocol-Control-Information (APCI)
thông tin điều khiển giao thức ứng dụng
Application-Service Element (ASE)
môi trường dịch vụ ứng dụng
Application-Specific Integrated Circuit (ASIC)
mạch tích hợp ứng dụng đặc biệt
artificial intelligence (AIA)
ứng dụng trí tuệ nhân tạo
AS ()
hệ thống ứng dụng
ASLS ( installation server)
máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng
authorized specialist
chuyên gia ứng dụng được phép
available
ứng dụng có giá trị
B-ISDN protocols for access signalling Q.29xx-series (Q.2931)
Các giao thức ứng dụng B-ISDN cho truy nhập báo hiệu sêri Q.29
Language Interface (BALI)
Giao diện của ngôn ngữ ứng dụng Backweb
Base Station Sub-system Part (BSSAP)
phần ứng dụng của hệ thống con trạm gốc
Base Station System Management Part (BSSMAP)
phần ứng dụng dể quản lý các hệ thống trạm gốc
batch
ứng dụng bó
batch
ứng dụng cả gói
batch
ứng dụng chạy theo lô
batch
ứng dụng lô
Billing Validation (BVA)
ứng dụng phê chuẩn cước phí
Bridge Program Interface (BAPI)
giao diện chương trình ứng dụng cầu
brine
ứng dụng nước muối
business
ứng dụng thương mại
Business Language (BAL)
ngôn ngữ ứng dụng kinh doanh
CAE (commonapplication environment)
môi trường ứng dụng chung
CAE (CommonApplication Environment)
môi trường ứng dụng công cộng
calendar Programming Interface (CAPI)
giao diện lập trình ứng dụng lịch
CAMEL Protocol (CAP)
Giao thức ứng dụng CAMEL
CAPI (calendarApplication Programming Interface)
giao diện lập trình ứng dụng lịch
CAPI (cryptographicApplication Programming Interface)
giao diện lập trình ứng dụng mã hóa
client
ứng dụng khách
client
ứng dụng thân chủ
client-server
ứng dụng máy khách-máy chủ
client-side
ứng dụng phía máy khách
Client/server Development Environment (CADE)
môi trường phát triển ứng dụng khách/ chủ
CNM (communicationnetwork management program)
chương trình ứng dụng CNM
CNM (communicationnetwork management program)
chương trình ứng dụng quản trị mạng truyền thông
cold
ứng dụng lạnh
command/response
ứng dụng đáp ứng/lệnh
Common Service Elements (CASE)
các phần tử dịch vụ ứng dụng chung
Communication Platform (CAP)
nền tảng ứng dụng truyền thông
communication network management program
chương trình ứng dụng mạng truyền thông
computer
sự ứng dụng máy tính
computer
ứng dụng máy tính
Computer Supported Telephony (CSTA)
ứng dụng điện thoại có sự hỗ trợ của máy tính
conforming
ứng dụng tuân theo SGML
container
trình ứng dụng chức đựng
control
ứng dụng điều khiển
control oriented
ứng dụng hướng điều khiển
cooperative
ứng dụng cộng tác
cooperative
ứng dụng hợp tác
Crosstalk Scripting Language [DCA] (CASL)
Ngôn ngữ viết kịch bản ứng dụng xuyên âm [DCA]
cryogenic
ứng dụng cryo
cryptographic programming interface (CAPI)
giao diện lập trình ứng dụng mã hóa
Data Access Protocol (DEC'sDNA - Layer) (DAP)
Giao thức truy nhập dữ liệu (Lớp ứng dụng DNA của DEC)
Database Remote Interface [IBM] (DARI)
giao diện đầu xa của ứng dụng cơ sở dữ liệu
desk
ứng dụng tại bàn
desk
ứng dụng văn phòng
desktop
ứng dụng tại bàn
desktop
ứng dụng văn phòng
Developers Programming Interface Extensions (DAPIE)
mở rộng giao diện lập trình ứng dụng của nhà phát triển
DFU
ứng dụng DFU
Digital TV Software Environment (DASE)
môi trường phần mềm ứng dụng truyền hình số
Direct Transfer Part (DTAP)
phần ứng dụng của chuyển tải trực tiếp
distributed
ứng dụng phân tán
Distributed Office Model (DOAM)
mô hình ứng dụng văn phòng phân tán
Distribution Framework (DAF)
khung ứng dụng phân bố
Embedded (EA)
ứng dụng được cài vào
Emulator High Level Language Programming Interface (EHLLAPI)
giao diện lập trình ứng dụng ngôn ngữ bậc cao của bộ mô phỏng
Enterprise Integration (EAI)
tích hợp ứng dụng của doanh nghiệp
entertainment software
phần mềm ứng dụng giải trí
excessive cooling
sự ứng dụng lạnh thừa
excessive cooling
ứng dụng lạnh thừa
expansion valve
ứng dụng van dãn nở
expansion valve
ứng dụng van giãn nở
Experiment Computer Software (ECAS)
phần mềm ứng dụng máy tính thử nghiệm
Experts Group for Command Environment (EG-CAE)
nhóm chuyên gia về môi trường ứng dụng lệnh
Extended Near-Edge Structure (XALS)
cấu trúc lớp ứng dụng mở
Extended Messaging Programming Interface (EMAPI)
giao diện lập trình ứng dụng nhắn tin mở rộng
Extended Messaging Services Programming Interface (EMSAPI)
giao diện lập trình ứng dụng các dịch vụ nhắn tin mở rộng
Extensive Programming Interface (XAPI)
giao diện lập trình ứng dụng mở rộng
field of
lĩnh vực ứng dụng
field of
phạm vi ứng dụng
Fist System Test (FAST)
đo thử hệ thống ứng dụng lần thứ nhất
front-end
ứng dụng phía trước
front-end
ứng dụng trung gian
full screen
ứng dụng toàn màn hình
full-screen
ứng dụng toàn-bình phong
function
ứng dụng hàm
functional
ứng dụng chức năng
Gateway Programming Interface (GAPI)
giao diện lập trình ứng dụng cổng
generic interactive (GINA)
ứng dụng tương tác chung
Geographic Program (GA- PROGRAM)
chương trình ứng dụng địa lý
GINA (genericinteractive )
ứng dụng tương tác chung
Government Document Profile (GDAP)
định dạng ứng dụng tài liệu chính phủ
heat pump
ứng dụng của bơm nhiệt
HLL Programme Interface (HLLAPI)
Giao diện của chương trình ứng dụng HLL
hypermedia
ứng dụng siêu phương tiện
IAC (inter-application communications architecture)
cấu trúc truyền thông liên ứng dụng
industrial
ứng dụng công nghiệp
integrated
ứng dụng tích hợp
Integrated Database Programming Interface (IDAPI)
giao diện lập trình ứng dụng cơ sở dữ liệu liên kết
Integrated Voice (IVA)
ứng dụng thoại tích hợp
Intelligent Networks Part (INAP)
phần ứng dụng các mạng thông minh
inter-application communication architecture (IAC)
cấu trúc truyền thông liên ứng dụng
Interactive System (IAS)
hệ thống ứng dụng tương tác
international
ứng dụng quốc tế
Internet Programming Interface (IAPI)
Giao diện lập trình ứng dụng Internet
Internet server programming interface (ISAPI)
giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
ISAPI (Internetserver programming interface)
giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
Java Management Program Interface (IMAPI)
Giao diện chương trình ứng dụng quản lý Java
Java Telephony Programming Interface (JTAPI)
Giao diện lập trình ứng dụng điện thoại Java
Joint Design (JAD)
thiết kế ứng dụng chung
killer
ứng dụng tuyệt hảo
License Services Program Interface (LSAPI)
giao diện của chương trình ứng dụng các dịch vụ cấp phép
liquid chilling
ứng dụng làm lạnh chất lỏng
Local (T611) (LA)
ứng dụng cục bộ (T611)
Logical Unit (interface) (LUA)
ứng dụng khối logic (giao diện)
mail programming interface
giao diện lập trình ứng dụng thư
Mail Enabled (MEA)
ứng dụng cho phép gửi thư (điện tử)
Management Function (TMN) (MAF)
Chức năng ứng dụng quản lý (TMN)
Management Protocol (MAP)
giao thức ứng dụng bảo dưỡng
Management Protocol Data Unit (MAPDU)
Khối dữ liệu giao thức ứng dụng quản lý
medical refrigeration
ứng dụng lạnh (trong) y học
mobile part
bên ứng dụng di động
Mobile Part (MAP)
phần ứng dụng di động
Mobility Management Protocol (T1S1) (MMAP)
Giao thức ứng dụng quản lý tính di động (T1S1)
Multilingual Programming Interface (MLAPI)
giao diện lập trình ứng dụng đa ngữ
Multiple VDM (MAVDM)
VDM đa ứng dựng
network
ứng dụng mạng
network support (NAS)
hỗ trợ ứng dụng mạng
Network support (NAS)
trợ giúp ứng dụng mạng
network configuration (NCA)
ứng dụng cấu hình mạng
Network Problem Determination (NPDA)
ứng dụng xác định vấn đề mạng
New Technical Recommendation Committee (NTRAC)
Hội đồng ứng dụng Khuyến nghị kỹ thuật mới
non stop
ứng dụng không dừng
non transaction
ứng dụng không giao dịch
non transactional
ứng dụng bất toàn tác
non Windows
trình ứng dụng không-Windows
non-Windows
ứng dụng không cho Windows
Object-Based Virtual Language (Psion) (OVAL)
ngôn ngữ ứng dụng ảo dựa trên đối tượng
office
ứng dụng văn phòng
Open Services Layer (OSAL)
lớp ứng dụng các dịch vụ mở
Operations and Maintenance Part (OMAP)
phần ứng dụng khai thác và bảo dưỡng
PAB (primaryapplication block)
khối ứng dụng sơ cấp
PCS (PCSAP)
ứng dụng PCS
primary
ứng dụng sơ cấp
primary block
khối ứng dụng sơ cấp
primary program
chương trình ứng dụng sơ cấp
query
ứng dụng hỏi
query
ứng dụng vấn tin
RAD (rapidapplication development)
phát triển ứng dụng nhanh
range of
lĩnh vực ứng dụng
rapid development (GAD)
phát triển ứng dụng nhanh
Rapid Development (RAD)
triển khai ứng dụng nhanh
Rapid Development and Deployment (RADD)
phát triển và triển khai ứng dụng nhanh
Rapid Prototyping (RAP)
tạo nguyên mẫu ứng dụng nhanh
Real - Time Programming Interface (RTAPI)
giao diện lập trình ứng dụng thời gian thực
Real - time Technology and Symposium (RTAS)
hội nghị chuyên đề về công nghệ và ứng dụng theo thời gian thực
Remote Access Service Programming Interface (RASAPI)
Giao diện lập trình ứng dụng dịch vụ truy nhập từ xa [Microsoft]
Remote Operation Service Element (Layer) (ROSE)
phần tử dịch vụ hoạt động từ xa (lớp ứng dụng)
Remote Transfer Service Element (Layer) (RTSE)
phần tử dịch vụ truyền tải xa (lớp ứng dụng)
RJE system
ứng dụng hệ thống RJE
routing
ứng dụng định tuyến
routing
ứng dụng tạo đường truyền
SAA (SystemsApplication Architecture)
kiến trúc ứng dụng các hệ thống
SAB (serviceapplication block)
khối ứng dụng dịch vụ
SAPL (schedulingapplication programming interface)
giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
scheduling programming interface (SAPI)
giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
secondary
ứng dụng thứ cấp
secondary program
chương trình ứng dụng thứ cấp
Segmentation Part (SAP)
phần ứng dụng phân đoạn
server
trình ứng dụng chủ
service block
khối ứng dụng dịch vụ
service block (SAB)
khối ứng dụng dịch vụ
single
ứng dụng đơn
Single VDM (SAVDM)
VDM (Virtual DOS Machine) ứng dụng đơn
slave
ứng dụng lệ thuộc
SNA Monitor (SALMON)
Bộ giám sát ứng dụng SNA
Space Centre (ISROAhmedabad, India) (SAC)
Trung tâm ứng dụng vũ trụ (ISRO Ahmedabad, Ấn Độ)
Specific Service Element (SASE)
thành phần dịch vụ ứng dụng đặc biệt
spread sheet
ứng dụng bảng tính
SQL-windows Language (SAL)
Ngôn ngữ ứng dụng các cửa sổ SQL
stand alone
ứng dụng độc lập
Standard Promotion and Group SA (SPAG)
Nhóm xúc tiến và ứng dụng tiêu chuẩn SA (Nhóm đề xướng và thực hiện các tiêu chuẩn SA)
System management part (SMAP)
phần ứng dụng quản lý hệ thống
Systems Architecture (IBM) (SAA)
Kiến trúc ứng dụng các hệ thống (IBM)
Systems Architecture (SAA)
kiến trúc ứng dụng các hệ thống
Systems management Entity (SMAE)
thực thể ứng dụng quản lý các hệ thống
Systems management service element (SMASE)
môi trường dịch vụ ứng dụng của quản lý các hệ thống
TAPL (TelephonyApplication Programming Interface)
giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
Telecoms Specific Kernel (TASK)
cốt lõi đặc trưng của ứng dụng viễn thông
Telematic Internetworking (TIAS)
ứng dụng nối liên mạng viễn tin
Telephone Program Interface (TAPI)
giao diện chương trình ứng dụng của máy điện thoại
Telephony Programming Interface (TAPI)
giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
text processing
ứng dụng xử lý văn bản
Time Slot Sequence Part (TSSAP)
phần ứng dụng chuỗi - khe thời gian
TPT Entity (TPTAE)
Thực thể ứng dụng TPT
transaction capabilities part
bên ứng dụng khả năng giao dịch
Transaction Capabilities Part (TCAP)
phần ứng dụng các khả năng giao dịch
sự ứng dụng siêu lạnh
ứng dụng siêu sạch
Unrecoverable Error (UAE)
lỗi ứng dụng không thể khắc phục
(UA)
ứng dụng không theo thứ tự, không tuần tự
user network
mạng ứng dụng của người dùng
User Process (UAP)
quá trình ứng dụng người sử dụng
vertical
ứng dụng hẹp
VTAM program
chương trình ứng dụng VTAM
(Windowsapplication binary interface)
giao diện nhị phân ứng dụng Windows
WAP (WirelessApplication Protocol)
giao thức ứng dụng không dây
Web Interface (Netscape) (WAI)
Giao diện ứng dụng Web (Netscape)
Web Site Program Interface (O'Reilly) (WSAPI)
Giao diện chương trình ứng dụng Web site (O'Reilly)
Widows Server (WAS)
Server ứng dụng Windows
Windows
trình ứng dụng Windows
windows
ứng dụng windows
Windows Binary Interface (SunSoft) (WABI)
Giao diện nhị phân ứng dụng Windows (SunSoft)
Windows binary Interface (Wabi)
giao diện nhị phân ứng dụng Windows
Windows Open Programme Interface (WOAPI)
giao diện chương trình ứng dụng mở của Windows
Wireless Protocol (WAP)
giao thức ứng dụng vô tuyến
Writing Tools Programme Interface (WTAPI)
giao diện chương trình ứng dụng của các công cụ ghi